contact@tiengtrunggioi.vn

032.682.5236

214 bộ thủ trong tiếng Trung

Bộ thủ là một thành phần quan trọng cấu thành nên chữ Hán. Tiếng Hán là ngôn ngữ tượng hình, vì vậy khi học bộ thủ, bạn còn hiều thêm được nhiều ý nghĩa của các câu chuyện đằng sau mỗi từ tiếng Hán. Bạn hãy cùng trung tâm tiếng trung Tiếng Trung Giỏi tìm hiểu về 214 bộ thủ trong tiếng Trung thông dụng hay sử dụng nhé

I. Bộ thủ là gì?

Bộ thủ là các thành phần cơ bản của chữ Hán, đóng vai trò như “gốc” hoặc “chìa khóa” để hiểu và phân loại chữ. Mỗi bộ thủ thường mang một ý nghĩa cụ thể, giúp gợi ý về nghĩa hoặc cách đọc của chữ Hán chứa nó. Trong tiếng Trung, có tổng cộng 214 bộ thủ, và chúng được sử dụng để xây dựng và phân loại hàng nghìn chữ Hán khác nhau. Bộ thủ không chỉ giúp người học nhận diện và ghi nhớ chữ Hán dễ dàng hơn mà còn cung cấp manh mối quan trọng về cách viết và nghĩa của chữ.

II. Vai trò của bộ thủ trong chữ Hán

Phân loại chữ Hán: Bộ thủ giúp phân loại và nhóm các chữ Hán có liên quan với nhau về ý nghĩa hoặc cấu trúc. Nhờ bộ thủ, người học có thể dễ dàng tra cứu từ điển và nhận biết các chữ Hán thuộc cùng một nhóm.

Gợi ý về nghĩa: Mỗi bộ thủ mang một ý nghĩa cụ thể, thường liên quan đến thiên nhiên, con người, hoặc các vật thể xung quanh. Khi một bộ thủ xuất hiện trong chữ Hán, nó thường gợi ý về nghĩa của chữ đó. Ví dụ, bộ “水” (thủy) liên quan đến nước, thường xuất hiện trong các chữ Hán liên quan đến nước hoặc chất lỏng.

Gợi ý về cách đọc: Mặc dù không phải lúc nào cũng chính xác, bộ thủ cũng có thể cung cấp manh mối về cách đọc chữ Hán. Một số bộ thủ gợi ý về âm thanh của chữ, giúp người học dễ dàng đoán được cách đọc khi gặp chữ mới.

Cải thiện khả năng nhớ và viết chữ Hán: Hiểu rõ bộ thủ giúp người học nhớ chữ Hán tốt hơn bằng cách chia chữ thành các phần nhỏ dễ nhớ hơn. Việc nắm vững bộ thủ cũng giúp viết chữ Hán chính xác và cân đối, bởi nhiều chữ Hán phức tạp được cấu thành từ nhiều bộ thủ ghép lại.

Giúp học chữ Hán theo hệ thống: Việc học và hiểu bộ thủ tạo nền tảng vững chắc để tiếp cận chữ Hán một cách hệ thống, giúp người học có thể tiếp tục mở rộng vốn từ vựng một cách có logic và dễ dàng hơn.

III. 50 bộ thủ thông dụng nhất trong Tiếng Trung

STTBộ ThủTên Bộ ThủPhiên ÂmÝ Nghĩa
1刀 (刂)ĐaodāoCon dao, cây đao (vũ khí)
2LựcSức mạnh
3人 (亻)NhânrénNgười
4Khẩukǒucái miệng
5ViwéiVây quanh
6CânjīnCái khăn
7ĐạiTo lớn
8MiênmiánMái nhà mái che
9广NghiễmānMái nhà
10NữNữ giới, con gái, đàn bà
11SơnshānNúi non
12ThổĐất
13XíchchìBước chân trái.
14心 (忄)TâmxīnQuả tim, tâm trí, tấm lòng
15火 (灬)HỏahuǒLửa
16犬 (犭)KhuyểnquǎnCon chó
17MộcGỗ, cây cối
18牛(牜)NgưuníuTrâu
19NhậtNgày, mặt trời
20攴 (攵)PhộcĐánh khẽ
21手 (扌)ThủshǒuTay
22水(氵、氺)ThủyshǔiNước
23ĐiềntiánRuộng
24HòaLúa
25目(罒)MụcMắt
26NạchBệnh tật
27NgọcĐá quý, ngọc
28ThạchshíĐá
29MễGạo
30糸 (糹, 纟)MịchSợi tơ nhỏ
31NhụcròuThịt
32艸 (艹)ThảocǎoCỏ
33TrúczhúTre trúc
34TrùngchóngSâu bọ
35衣(衤)YÁo
36邑(阝)ẤpVùng đất, đất phong cho quan
37貝 (贝)BốibèiVật báu
38NgônyánNói
39辵(辶)SướcchuòChợt bước đi chợt dừng lại
40TúcChân, đầy đủ
41車 (车)XachēChiếc xe
42KimjīnKim loại nói chung, vàng
43門 (门)MônménCửa hai cánh
44阜 (阝- )PhụĐống đất, gò đất
45Mưa
46頁(页)HiệtĐầu; trang giấy
47馬 (马)Con ngựa
48食 (飠, 饣 )ThựcshíĂn
49魚 (鱼)NgưCon cá
50鳥(鸟)ĐiểuniǎoCon chim

214 Bộ thủ Tiếng Trung bắt buộc phải nhớ

Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung, được phân loại theo số lượng nét để bạn dễ dàng tiếp cận và nắm bắt.

Bộ thủ 1 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
1Nhấtyisố một
2Cổngǔnnét sổ
3Chủzhǔđiểm, chấm
4丿Phiệtpiěnét sổ xiên qua trái
5Ấtvị trí thứ hai trong thiên can
6Quyếtjuénét sổ có móc

Bộ thủ 2 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
7NhịérSố hai
8ĐầutóuKhông có ý nghĩa
9人 (亻)NhânrénNgười
10NhiérTrẻ con
11NhậpVào
12BátSố tám
13QuynhjiǒngVùng biên giới xa; hoang địa
14MịchTrùm khăn lên
15BăngbīngNước đá
16KỷGhế dựa
17KhảmkǎnHá miệng
18刀 (刂)ĐaodāoCon dao, cây đao (vũ khí)
19LựcSức mạnh
20BaoBao bọc
21ChuỷCái thìa (cái muỗng)
22PhươngfāngTủ đựng
23HệChe đậy, giấu giếm
24ThậpshíSố mười
25BốcXem bói
26TiếtjiéĐốt tre
27HánhànSườn núi, vách đá
28Khư, tưRiêng tư
29HựuyòuLại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
30Khẩukǒucái miệng
31ViwéiVây quanh
32ThổĐất
33shìKẻ sĩ
34TuysūiĐi chậm
35TruyzhǐĐến sau
36TịchĐêm tối
37ĐạiTo lớn
38NữNữ giới, con gái, đàn bà
39TửCon; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40MiênmiánMái nhà mái che
41Thốncùnđơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42TiểuxiǎoNhỏ bé
43UôngwāngYếu đuối
44ThishīXác chết, thây ma
45TriệtchèMầm non
46SơnshānNúi non
47川、巛XuyênchuānSông ngòi
48CônggōngNgười thợ, công việc
49KỷBản thân mình
50CânjīnCái khăn
51CangānThiên can, can dự
52YêuyāoNhỏ nhắn
53广NghiễmānMái nhà
54DẫnyǐnBước dài
55CủnggǒngChắp tay
56DặcBắn, chiếm lấy
57CunggōngCái cung (để bắn tên)
58KệĐầu con nhím
59SamshānLông tóc dài
60XíchchìBước chân trái.

Bộ thủ 4 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
61心 (忄)TâmxīnQuả tim, tâm trí, tấm lòng
62QuaCây qua (một thứ binh khí dài)
63HộCửa một cánh
64手 (扌)ThủshǒuTay
65ChizhīCành nhánh
66攴 (攵)PhộcĐánh khẽ
67VănwénNét vằn
68ĐẩudōuCái đấu để đong
69CânjīnCái búa, rìu
70PhươngfāngVuông
71无(旡)Không
72NhậtNgày, mặt trời
73ViếtyuēNói rằng
74NguyệtyuèTháng, mặt trăng
75MộcGỗ, cây cối
76KhiếmqiànKhiếm khuyết, thiếu vắng
77ChỉzhǐDừng lại
78ĐãidǎiXấu xa, tệ hại
79ThùshūBinh khí dài
80Chớ, đừng
81TỷSo sánh
82MaomáoLông
83ThịshìHọ
84KhíHơi nước
85水(氵、氺)ThủyshǔiNước
86火 (灬)HỏahuǒLửa
87TrảozhǎoMóng vuốt cầm thú
88PhụCha
89HàoyáoHào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90爿(丬)TườngqiángMảnh gỗ, cái giường
91PhiếnpiànMảnh, tấm, miếng
92NhaRăng
93牛(牜)NgưuníuTrâu
94犬 (犭)KhuyểnquǎnCon chó

Bộ thủ 5 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
95HuyềnxuánMàu đen huyền, huyền bí
96NgọcĐá quý, ngọc
97QuaguāQuả dưa
98NgõaNgói
99CamgānNgọt
100SinhshēngSinh sôi,nảy nở
101DụngyòngDùng
102ĐiềntiánRuộng
103疋( 匹)ThấtĐơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104NạchBệnh tật
105BátGạt ngược lại, trở lại
106BạchbáiMàu trắng
107Da
108MãnhmǐnBát dĩa
109目(罒)MụcMắt
110MâumáoCây giáo để đâm
111ThỉshǐCây tên, mũi tên
112ThạchshíĐá
113示 (礻)Thị, kỳshìChỉ thị; thần đất
114NhựuróuVết chân, lốt chân
115HòaLúa
116HuyệtxuéHang lỗ
117LậpĐứng, thành lập

Bộ thủ 6 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
118TrúczhúTre trúc
119MễGạo
120糸 (糹, 纟)MịchSợi tơ nhỏ
121PhẫufǒuĐồ sành
122网(, 罓)VõngwǎngCái lưới
123DươngyángCon dê
124羽 (羽)Lông vũ
125LãolǎoGià
126NhiérMà, và
127LỗilěiCái cày
128NhĩěrLỗ tai
129DuậtCây bút
130NhụcròuThịt
131ThầnchénBầy tôi
132TựTự bản thân, kể từ
133ChízhìĐến
134CữujiùCái cối giã gạo
135ThiệtshéCái lưỡi
136SuyễnchuǎnSai lầm
137ChuzhōuCái thuyền
138Cấngènquẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng
139SắcMàu, dáng vẻ, nữ sắc
140艸 (艹)ThảocǎoCỏ
141HổVằn vện của con hổ
142TrùngchóngSâu bọ
143HuyếtxuèMáu
144HànhxíngĐi, thi hành, làm được
145衣(衤)YÁo
146ÁChe đậy, úp lên

Bộ thủ 7 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
147見(见)KiếnjiànTrông thấy
148GiácjuéGóc, sừng thú
149NgônyánNói
150CốcKhe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151ĐậudòuHạt đậu, cây đậu
152ThỉshǐCon heo, con lợn
153TrãizhìLoài sâu không chân
154貝 (贝)BốibèiVật báu
155XíchchìMàu đỏ
156走(赱)TẩuzǒuĐi, chạy
157TúcChân, đầy đủ
158ThânshēnThân thể, thân mình
159車 (车)XachēChiếc xe
160TânxīnCay
161ThầnchénNhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162辵(辶)SướcchuòChợt bước đi chợt dừng lại
163邑(阝)ẤpVùng đất, đất phong cho quan
164DậuyǒuMột trong 12 địa chi
165BiệnbiànPhân biệt
166Dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
167KimjīnKim loại nói chung, vàng
168長 (镸 , 长)TrườngchángDài, lớn (trưởng)
169門 (门)MônménCửa hai cánh
170阜 (阝- )PhụĐống đất, gò đất
171ĐãidàiKịp, kịp đến
172Truy, chuyzhuīChim non
173Mưa
174青 (靑)ThanhqīngMàu xanh
175PhifēiKhông

Bộ thủ 9 Nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
176面 (靣)DiệnmiànMặt, bề mặt
177CáchDa thú, thay đổi
178韋 (韦)ViwéiDa đã thuộc rồi
179Phỉ, cửujiǔRau hẹ
180ÂmyīnÂm thanh, tiếng
181頁(页)HiệtĐầu; trang giấy
182風(凬, 风)PhongfēngGió
183飛 (飞 )PhifēiBay
184食 (飠, 饣 )ThựcshíĂn
185ThủshǒuĐầu
186HươngxiāngMùi thơm
187馬 (马)Con ngựa
188CốtXương
189CaogāoCao
190Bưu, tiêubiāoTóc dài
191鬥 (斗)ĐấudòuĐánh nhau
192SưởngchàngỦ rượu nếp
193CáchNồi, chõ
194QuỷgǔiCon quỷ

Bộ thủ 11 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
195魚 (鱼)NgưCon cá
196鳥(鸟)ĐiểuniǎoCon chim
197LỗĐất mặn
198鹿LộcCon hươu
199麥 (麦)MạchLúa mạch
200MaCây gai

Bộ thủ 12 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
201HoànghuángMàu vàng
202ThửshǔLúa nếp
203HắchēiMàu đen
204ChỉzhǐMay áo, khâu vá

Bộ thủ 13 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
205MãnhmǐnLoài bò sát
206ĐỉnhdǐngCái đỉnh
207CổCái trống
208ThửshǔCon chuột

Bộ thủ 14 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
209tỵcái mũi
210齊(斉 , 齐)tềbằng nhau

Bộ thủ 15 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
211齒(齿, 歯 )XỉchǐRăng

Bộ thủ 16 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
212龍(龙 )longlóngcon rồng
213龜 (亀, 龟 )quyguīcon rùa

Bộ thủ 17 nét

STTBỘ THỦTÊN BỘ THỦPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
214Dượcyuèsáo ba lỗ

IV. Cách học và ghi nhớ bộ thủ

  • Tìm hiểu nguồn gốc: Nhiều bộ thủ bắt nguồn từ hình ảnh tượng hình, vì vậy việc hiểu ý nghĩa ban đầu của chúng sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn. Ví dụ, bộ thủ 木 (mộc) trông giống như một cái cây với thân và cành.
  • Liên kết ý nghĩa: Kết nối bộ thủ với từ vựng có chứa nó, điều này giúp bạn hiểu cách bộ thủ đóng vai trò trong nghĩa của từ.
  • Hình ảnh hóa bộ thủ: Tưởng tượng hoặc vẽ lại hình dạng của bộ thủ để gắn liền với hình ảnh thực tế. Ví dụ, bộ thủ 日 (nhật) có thể hình dung như mặt trời.
  • Sáng tạo câu chuyện: Kết hợp nhiều bộ thủ trong một câu chuyện ngắn để dễ nhớ hơn. Ví dụ, “Người (人) đi dưới ánh mặt trời (日) và gặp một cây (木)”.
  • Viết lại nhiều lần: Viết tay là cách hiệu quả để ghi nhớ hình dạng của bộ thủ. Khi viết, hãy cố gắng nhớ cách viết và thứ tự nét.
  • Sử dụng flashcards: Tạo thẻ nhớ với một mặt là hình vẽ bộ thủ, mặt kia là tên và ý nghĩa của nó. Luyện tập thường xuyên để nhớ lâu.
  • Sáng tác thơ hoặc bài hát: Như đã đề cập, sáng tác những bài thơ hoặc bài hát có chứa các bộ thủ là cách giúp ghi nhớ một cách vui vẻ và sinh động.
  • Đọc văn bản tiếng Hán: Áp dụng những gì đã học bằng cách đọc các văn bản tiếng Hán và nhận diện các bộ thủ trong từ.
  • Viết nhật ký: Thực hành viết nhật ký hoặc câu đơn giản sử dụng các từ chứa bộ thủ.

Hy vọng bài viết này sẽ hỗ trợ các bạn trong việc nắm vững 214 bộ thủ tiếng Trung, cũng như giúp việc học chữ Hán trở nên đơn giản hơn. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc phát âm hoặc chưa thông thạo các bộ thủ, hãy tham gia khóa học tiếng Trung cơ bản tại TIẾNG TRUNG GIỎI để được hướng dẫn chi tiết và chuyên sâu hơn!

Tin khác

Bí quyết làm bài thi HSK 5: Cách chinh phục kỳ thi hiệu quả

Kỳ thi HSK 5 là một trong những thách thức lớn đối với nhiều người học tiếng Trung. Với yêu cầu về vốn từ...

Chinh phục HSK 5: Cấu trúc đề thi HSK 5

Bạn đang đặt mục tiêu chinh phục kỳ thi HSK 5? Đây là một bước quan trọng giúp bạn đánh giá khả năng tiếng...

Bí kíp làm những phần khó trong bài thi HSK 6

HSK 6 hiện tại là cấp độ cao nhất trong kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ, và đây cũng là mục tiêu...

Cấu trúc đề thi HSK 6 cùng Tiếng Trung Giỏi

HSK 6 hiện nay là cấp độ cao nhất trong các mức thi HSK, cũng là cấp độ mà nhiều bạn muốn chinh phục....

TiengTrungGioi là một trải nghiệm học tập tuyệt vời, cung cấp những khóa học tiếng Trung online chất lượng cao.

Thông tin liên hệ

Công ty cổ phần Công nghệ & Giáo dục Thành Nam

Số nhà 104 ngõ 245 phố Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam

032.682.5236

tiengtrunggioi@gmail.com

Về chúng tôi

Tải ứng dụng

© 2024 - tiengtrunggioi.vn . All rights reserved